Từ điển Thiều Chửu
耦 - ngẫu
① Hai người cùng cầy, vì thế nên hai người gọi là ngẫu. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配耦 cũng là theo cái nghĩa hai người cùng nhau làm lụng cả. ||③ Ðối, câu đối gọi là ngẫu ngữ 耦語. ||④ Ðôi, số lẻ gọi là cơ 奇, số chẵn gọi là ngẫu 耦. ||⑤ Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là phạt 伐, hai phạt gọi là ngẫu 耦.

Từ điển Trần Văn Chánh
耦 - ngẫu
(văn) ① Hai người cùng cày: 長沮,桀溺耦而耕 Trường Thư và Kiệt Nịch cùng nhau chung sức cày ruộng (Luận ngữ); ② Như 偶 [ôu] (bộ 亻); ③ Lưỡi cày rộng mười tấc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耦 - ngẫu
Hai người cùng cày ruộng — Thành cặp. Kết đôi — Số chẵn. — Tức như chữ Ngẫu 偶.


對耦 - đối ngẫu || 嘉耦 - gia ngẫu || 佳耦 - giai ngẫu ||